
Giới thiệu dịch vụ:
Office Wan là dịch vụ cung cấp mạng riêng (nội bộ) với mục đích truyền dữ liệu dành cho doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, trụ sở trên toàn quốc dựa trên hạ tầng MPLS/VPN của Viettel.
MPLS là tận dụng ưu điểm của định tuyến IP cho phép nâng cao khả năng chuyển gói qua mạng, tăng cường hiệu quả hoạt động của mạng. Đồng thời hỗ trợ các tính năng QoS (Quality of Service), CoS (Class of Service) cho các dịch vụ yêu cầu chất lượng khác nhau như: voice, data, Video...
Mô tả kỹ thuật
Bên cạnh về chất lượng dịch vụ, Office WAN còn đáp ứng được tất cả các mô hình kết nối:
Kết nối điểm – điểm (Point to point)
Kết nối điểm – đa điểm (Point to Multipoint)
Kết nối full mesh
Tiết kiệm chi phí: Dịch vụ Office Wan giúp khách hàng thiết lập mạng riêng với chi phí thấp do chỉ tạo kết nối ảo. Tất cả các điểm có thể liên hệ trực tiếp với nhau với chỉ một kết nối vật lý duy nhất tại mỗi địa điểm.
Tính linh hoạt: Sử dụng dịch vụ này khách hàng dễ dàng mở rộng mô hình, tăng thêm điểm kết nối, tăng băng thông, tốc độ trong thời gian sử dụng mà không cần phải thay đổi mô hình hay kiến trúc mạng
Tính bảo mật cao: Kết nối giữa các điểm được mã hóa, gán nhãn và thiết lập đường hầm (tunnel) riêng trên hệ thống mạng lõi của Viettel.
Nhóm khách hàng phù hợp
Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel:
Các khách sạn lớn, ngân hàng.
Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.
Các khu công nghiệp.
Các trường cao đẳng, đại học.
Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.
Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.
Các doanh nghiệp.
Cáp quang
1. Phí lắp đặt:
|
Chi phí đấu nối hòa mạng: 2.000.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập
|
2. Phí hàng tháng (đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh)
|
a. Nội hạt
|
Tốc độ (Mbps)
|
Tốc độ (Kbps)
|
Giá bán
|
1
|
1,024
|
1,220,000
|
2
|
2,048
|
1,855,000
|
3
|
3,072
|
2,243,000
|
4
|
4,096
|
2,630,000
|
5
|
5,120
|
3,405,000
|
6
|
6,144
|
3,921,000
|
7
|
7,168
|
4,437,000
|
8
|
8,192
|
4,954,000
|
9
|
9,216
|
5,343,000
|
10
|
10,240
|
5,728,000
|
b. Liên tỉnh
|
Tốc độ (Mbps)
|
Tốc độ (Kbps)
|
Nội vùng
|
Cận vùng
|
Cách vùng
|
1
|
1,024
|
1,988,000
|
2,014,000
|
2,557,000
|
1.5
|
1,536
|
2,689,000
|
2,819,000
|
4,210,000
|
2
|
2,048
|
3,079,000
|
3,455,000
|
4,526,000
|
3
|
3,072
|
3,624,000
|
4,328,000
|
5,427,000
|
4
|
4,096
|
4,465,000
|
5,029,000
|
6,595,000
|
5
|
5,120
|
5,852,000
|
6,603,000
|
8,692,000
|
6
|
6,144
|
5,994,000
|
7,610,000
|
9,647,000
|
7
|
7,168
|
6,784,000
|
8,290,000
|
10,402,000
|
8
|
8,192
|
7,574,000
|
9,045,000
|
11,399,000
|
9
|
9,216
|
8,364,000
|
9,472,000
|
12,163,000
|
10
|
10,240
|
8,625,000
|
9,752,000
|
12,885,000
|
Ghi chú:
Cước trên chưa bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm thiết bị đầu cuối phía khách hàng
Nội vùng: kết nối các tỉnh trong vùng 1
Cận vùng: vùng 1 kết nối với vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối với vùng vùng 3.
Cách vùng: vùng 1 kết nối với vùng 3.
Vùng 1: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra Bắc
Vùng 2: gồm các tỉnh từ Quảng Bình vào Ninh Thuận.
Vùng 3: gồm các tỉnh từ Bình Thuận vào Cà Mau.
|
|
|
|
|
|
|
Cáp đồng:
1. Phí lắp đặt:
|
Chi phí đấu nối hòa mạng: 300.000 đồng/ 1 kênh-lần/ điểm truy cập
|
2. Phí hàng tháng: (Đã bao gồm cả cước thuê cổng và cước thuê kênh)
|
a. Nội hạt
|
Tốc độ (Kbps)
|
Giá bán
|
|
64
|
281,000
|
|
128
|
369,000
|
|
192
|
443,000
|
|
256
|
530,000
|
|
320
|
585,000
|
|
384
|
640,000
|
|
448
|
707,000
|
|
512
|
774,000
|
|
576
|
814,000
|
|
640
|
852,000
|
|
b. Liên tỉnh
|
Tốc độ (Kbps)
|
Nội vùng
|
Cận vùng
|
Cách vùng
|
64
|
590,000
|
725,000
|
984,000
|
128
|
772,000
|
923,000
|
1,200,000
|
192
|
879,000
|
1,052,000
|
1,371,000
|
256
|
997,000
|
1,122,000
|
1,453,000
|
320
|
1,044,000
|
1,186,000
|
1,534,000
|
384
|
1,091,000
|
1,250,000
|
1,615,000
|
448
|
1,160,000
|
1,310,000
|
1,689,000
|
512
|
1,230,000
|
1,369,000
|
1,761,000
|
576
|
1,278,000
|
1,403,000
|
1,803,000
|
640
|
1,325,000
|
1,437,000
|
1,844,000
|
Ghi chú:
Cước trên chưa bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm thiết bị đầu cuối phía khách hàng
Nội vùng: kết nối các tỉnh trong vùng 1
Cận vùng: vùng 1 kết nối với vùng 2 hoặc vùng 2 kết nối với vùng vùng 3.
Cách vùng: vùng 1 kết nối với vùng 3.
Vùng 1: gồm các tỉnh từ Quảng Bình trở ra Bắc
Vùng 2: gồm các tỉnh từ Quảng Bình vào Ninh Thuận.
Vùng 3: gồm các tỉnh từ Bình Thuận vào Cà Mau.
|
|
|
|
|
|
Thủ tục đăng ký:
- Chứng minh ND của người đi làm thủ tục:
- Giấy giới thiệu
- Hợp đồng
- Phụ lục hợp đồng
- Cam kết sử dụng dịch vụ
- Đăng ký kinh doanh đối với công ty, hoặc quyết định thành lập đối với cơ quan ban ngành, hoặc Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài), hoặc Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài).
Hotline: 0964.428.429
Viettel mong sớm được phục vụ quý Khách Hàng!