Hotline: 0868204254

Đối Tác Khách Hàng

Hotro bankplus tin tức 01

Tin tức và sự kiện

Xem thêm

Hỗ trợ trực tuyến

Thống kê truy cập

Dịch Vụ Leased Line

Giới thiệu dịch vụ

Dịch vụ thuê kênh riêng trong nước của Viettel là dịch vụ cung cấp đường kết nối vật lý dành riêng cho khách hàng (bằng cáp quang, đồng hay Viba) để truyền thông tin giữa các điểm cố định trong nước hoặc trong nước đi quốc tế theo phương thức kết nối điểm - điểm hoặc điểm – đa điểm. Khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm.

Đặc tính dịch vụ

Dịch vụ cung cấp kênh truyền dẫn dành riêng (bằng cáp quang, đồng hay Viba), điểm nối điểm, đáp ứng nhu cầu liên lạc đặc biệt quan trọng của các doanh nghiệp, đảm bảo băng thông 100% như cam kết (khách hàng sẽ không bị chia sẻ băng thông tại mọi thời điểm).

Độ ổn định: cao nhất do triển khai trên mạng lưới viễn thông quốc tế hiện đại, được bố trí dự phòng ở mức cao nhất. Độ khả dụng dịch vụ đạt 99.99%, cam kết tỉ lệ lỗi là nhỏ nhất 10-4%.

Độ linh hoạt: dễ dàng nâng cấp dung lượng/ tốc độ, cung cấp nhiều loại giao tiếp khác nhau: FE, V.35, G.703, BNC, LC…

Độ bảo mật: cao nhất triển khai kênh điểm-điểm dành riêng cho khách hàng.

Truyền dẫn với thời gian thực, không bị trễ

Tùy theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp mình, khách hàng có thể thuê kênh với tốc độ thấp nhất từ 64Kb/s tới không giới hạn với các giao tiếp mạng chuẩn.

Thời gian tiếp nhận sự cố <0.5h, thời gian xử lý sự cố 2h-4h, thời gian hỗ trợ 24/7/365. Có quy trình tiếp nhận hỗ trợ và xử lý sự cố.

Với mạng lưới cáp quang phủ khắp tất cả các huyện trên toàn quốc với cấu trúc đảm bảo tính vu hồi cao và mạng lưới cáp quang đi quốc tế rộng khắp, các khách hàng sử dụng kênh thuê riêng trong nước hoặc quốc tế sẽ được đảm bảo chất lượng và mức độ dự phòng tốt nhất.

Đối tượng

Đối tượng sử dụng là các Doanh nghiệp, tổ chức lớn đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam cần một đường truyền riêng tốc độ cao, ổn định với chất lượng cùng sự hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất từ Viettel:

Các khách sạn lớn, ngân hàng.

Các bộ ban ngành, ủy ban nhân dân tỉnh.

Các khu công nghiệp.

Các trường cao đẳng, đại học.

Các đại sứ quán, tổ chức quốc tế, văn phòng đại diện.

Các công ty về lĩnh vực giải pháp CNTT.

Các doanh nghiệp.

CƯỚC ĐẤU NỐI HOÀ MẠNG DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG

Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh (chưa VAT):    

Tốc độ đến 64 Kbps: 1.500.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 4.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 8.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 16.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 32.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 622 Mbps:  64.000.000 đ/lần/kênh

Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng liên tỉnh (đã bao gồm cả phần đấu nối,hoà mạng kênh thuê riêng nội tỉnh để kết nối liên tỉnh)(chưa VAT):

Tốc độ đến 64 Kbps: 4.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 64 Kbps đến 2 Mbps: 10.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 2 Mbps đến dưới 34 Mbps: 20.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ từ 34Mbps đến 155  Mbps: 40.000.000 đ/lần/kênh.

Tốc độ trên 155 Mbps đến 622 Mbps: 80.000.000 đ/lần/kênh

Tốc độ trên 622 Mbps:  160.000.000 đ/lần/kênh

Các qui định có liên quan

3.1. Cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng trong trường hợp hạ tốc độ kênh, chuyển dịch địa điểm đấu nối kênh: tính bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng kênh thuê riêng quy định tại mục 1,2 nêu trên.

3.2. Trong trường hợp khách hàng thuê kênh riêng liên tỉnh tự xây dựng đường truyền dẫn và thiết bị kết nối từ đầu cuối khách hàng đến Công ty Viettel hoặc nâng tốc độ kênh thì sẽ miễn cước đấu nối hoà mạng.

3.3. Các giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.

CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH (chưa VAT):

Cước thuê kênh riêng nội tỉnh bao gồm các khoản sau :

Cước đấu nối hoà mạng (trả một lần): qui định tại mục 1, phần II bảng cước này.

Cước kênh thuê riêng nội tỉnh (trả hàng tháng):

2.1. Mức cước

2.1.1. Tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

TT

TỐC ĐỘ KÊNH

CƯỚC THUÊ KÊNH

 

Mức cước thuê kênh

Mức 1

Mức 2

1

Kênh tốc độ 56-64 Kbps

670

781

2

Kênh tốc độ 128 Kbps

818

954

3

Kênh tốc độ 192 Kbps

1,094

1,274

4

Kênh tốc độ 256 Kbps

1,282

1,493

5

Kênh tốc độ 384 Kbps

1,688

1,967

6

Kênh tốc độ 512 Kbps

1,976

2,304

7

Kênh tốc độ 768 Kbps

2,574

3,000

8

Kênh tốc độ 1024 Kbps

2,966

3,457

9

Kênh tốc độ 1152 Kbps

3,787

4,414

10

Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps

4,350

5,071

11

Kênh tốc độ 2048 Kbps

4,780

5,577

12

Kênh tốc độ 34 Mbps

18,114

20,273

13

Kênh tốc độ 45 Mbps

30,996

34,095

14

Kênh tốc độ 155 Mbps

72,725

78,319

Phạm vi áp dụng các mức cư­ớc:

Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một Quận hoặc một huyện.           

Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một Quận hoặc một huyện.

 

2.2.2 Các tỉnh còn lại:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng

TT

TỐC ĐỘ KÊNH

CƯỚC THUÊ KÊNH

 

Mức cước thuê kênh

Mức 1

 Mức 2

1

Kênh tốc độ 56-64 Kbps

925

1,254

2

Kênh tốc độ 128 Kbps

1,131

1,528

3

Kênh tốc độ 192 Kbps

1,510

2,040

4

Kênh tốc độ 256 Kbps

1,769

2,390

5

Kênh tốc độ 384 Kbps

2,332

3,151

6

Kênh tốc độ 512 Kbps

2,731

3,689

7

Kênh tốc độ 768 Kbps

3,556

4,805

8

Kênh tốc độ 1024 Kbps

4,097

5,536

9

Kênh tốc độ 1152 Kbps

5,231

7,068

10

Kênh tốc độ 1536 Kbps

6,011

8,120

11

Kênh tốc độ 2048 Kbps

6,604

8,958

12

Kênh tốc độ 34 Mbps

26,279

34,781

13

Kênh tốc độ 45 Mbps

38,714

50,019

14

Kênh tốc độ 155 Mbps

73,329

83,412

 

Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối của khách hàng tại cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.

Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng một huyện, thị trấn hoặc thị xã.       

 

CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG NỘI TỈNH ĐỂ KẾT NỐI KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH

(chưa có VAT):

Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối liên tỉnh (trả hàng tháng)

Mức cước

Đơn vị :1.000 đồng/kênh/tháng

TT

TỐC ĐỘ KÊNH

CƯỚC THUÊ KÊNH

 

Mức cước thuê kênh

Mức 1

Mức 2

1

Kênh tốc độ 56/64 Kbps

569

664

2

Kênh tốc độ 128 Kbps

695

811

3

Kênh tốc độ 192 Kbps

930

1,083

4

Kênh tốc độ 256 Kbps

1,089

1,269

5

Kênh tốc độ 384 Kbps

1,435

1,672

6

Kênh tốc độ 512 Kbps

1,680

1,958

7

Kênh tốc độ 786 Kbps

2,188

2,550

8

Kênh tốc độ 1024 Kbps

2,373

2,766

9

Kênh tốc độ 1152 Kbps

3,029

3,531

10

Kênh tốc độ 1536 Kbps

3,480

4,057

11

Kênh tốc độ 2048 Kbps

3,824

4,462

12

Kênh tốc độ 34 Mbps

14,492

16,218

13

Kênh tốc độ 45 Mbps

24,796

27,276

14

Kênh tốc độ 155 Mbps

58,180

62,655

         

Phạm vi áp dụng:

Mức 1: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các quận nội thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, hoặc thị xã là tỉnh lỵ của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Mức 2: Điểm kết cuối của khách hàng nằm trong khu vực các huyện ngoại thành của 03 thành phố Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng, và các huyện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

CƯỚC KÊNH THUÊ RIÊNG LIÊN TỈNH

(chưa có VAT):

Cước thuê kênh liên tỉnh bao gồm những khoản sau:

Cước đấu nối hoà mạng: qui định tại mục 2 phần II bảng cước này.

Cước thuê kênh nội tỉnh để kết nối lên tỉnh: qui định tại mục 1, phần IV của bảng cước này.

Cước kênh thuê riêng liên tỉnh:

Đơn vị tính: 1.000đ/kênh /tháng

Tốc độ

Vùng cước thuê kênh đường dài

1

2

3

Kênh 64 Kbps

1,013

1,974

3,803

Kênh 128 Kbps

1,373

2,679

4,568

Kênh 192 Kbps

1,615

3,149

5,322

Kênh 256 Kbps

1,882

3,671

5,682

Kênh 384 Kbps

2,097

4,088

6,399

Kênh 512 Kbps

2,281

4,449

6,672

Kênh 768 Kbps

2,691

5,248

7,369

Kênh 1024 Kbps

3,752

6,860

9,409

Kênh 1152 Kbps

4,201

7,680

13,316

Kênh 1544 Kbps

5,447

9,962

16,318

Kênh 2048 Kbps

6,339

11,590

17,526

Kênh 34 Mbps

19,129

30,313

41,498

Kênh 45 Mbps

32,878

52,101

71,343

Kênh 155 Mbps

69,043

114,766

153,187

 

Thủ tục đăng ký:

- Chứng minh ND của người đi làm thủ tục:
- Giấy giới thiệu
- Hợp đồng
- Phụ lục hợp đồng
- Cam kết sử dụng dịch vụ

- Đăng ký kinh doanh đối với công ty, hoặc quyết định thành lập đối với cơ quan ban ngành, hoặc Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài), hoặc Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài).

Viettel mong sớm được phục vụ quý Khách Hàng!

Hotline: 0964.428.429